Phí thẩm định cấp sổ đỏ mới nhất 2023 của 63 tỉnh thành

Phí thẩm định cấp sổ đỏ mới nhất 2023 của 63 tỉnh thành

Xin hỏi phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ là gì? Mức phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ của các tỉnh thành có giống nhau không? – Văn Điền (An Giang)

Phí thẩm định cấp sổ đỏ là gì?

Theo Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC thì phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ được quy định như sau:

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là khoản thu đối với công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.

Căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí cho từng trường hợp.

Như vậy, mức phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ của các tỉnh, thành phố sẽ có sự khác nhau.

Mức phí thẩm định cấp sổ đỏ mới nhất 2023 của 63 tỉnh thành

1. TPHCM

Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 về mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

2. Đồng Nai

Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (được sửa đổi tại Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)

3. Bình Dương

Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương

4. Phú Yên

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên

5. An Giang

Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang

6. Nam Định

Nghị quyết 78/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định

7. Thừa Thiên Huế

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

8. Khánh Hòa

Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

9. Bình Thuận

Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

10. Đồng Tháp

Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (được sửa đổi tại Nghị quyết 15/2022/NQ-HĐND ngày 17/5/2022)

11. Kiên Giang

Nghị quyết 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 về quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

12. Quảng Ngãi

Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

13. Ninh Thuận

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Quyết định 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

14. Hà Giang

Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang

15. Cà Mau

Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau

16. Bà Rịa – Vũng Tàu

Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

17. Tiền Giang

Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

18. Lào Cai

Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tại Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022)

19. Bạc Liêu

Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

20. Bắc Giang

Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

21. Bắc Kạn

Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 về quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

22. Bắc Ninh

Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

23. Bến Tre

Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

24. Bình Định

Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 quy định về các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định

25. Bình Phước

Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước

26. Cao Bằng

Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

27. Cần Thơ

Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)

28. Đà Nẵng

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

29. Đắk Lắk

Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

30. Đắk Nông

Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022)

31. Điện Biên

Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (sửa đổi tại Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)

32. Gia Lai

Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai

33. Hà Nam

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam

34. Hà Nội

Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội

35. Hà Tĩnh

Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 và Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023)

36. Hải Dương

Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (sửa đổi tại Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019, Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020, Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023)

37. Hải Phòng

Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (sửa đổi tại Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)

38. Hòa Bình

Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 quy định về danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình

39. Hưng Yên

Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (sửa đổi tại Nghị quyết 213/2022/NQ-HĐND ngày 07/07/2022)

40. Hà Nam

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam

41. Thái Bình

Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022)

42. Ninh Bình

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (sửa đổi tại Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022, Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023)

43. Thanh Hóa

Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

44. Nghệ An

Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An (sửa đổi tại Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)

Các bài viết trên blog được mình sưu tầm, tổng hợp từ nhiều nguồn, nhiều bài viết không tìm lại được tác giả, nếu có bất cứ thắc mắc, khiếu lại về bản quyền bài viết vui lòng liên hệ với mình theo số ĐT: 0929.17.27.86 , mình rất vui được tiếp nhận các thông tin phản hồi từ các bạn

Chi tiết về dịch vụ xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐỊNH GIÁ BẾN THÀNH – HÀ NỘI.
Trụ sở chính: Số 236 đường Cao Thắng, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Văn phòng: 781/C2 Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Mã số thuế: 0314521370.
Điện thoại: 0909399961 - 0929.17.27.86.
Email: [email protected].
Website: https://thamdinh.com.vn

Dịch Vụ của chúng tôi:
Thẩm định giá bất động sản
Thẩm định giá động Sản
Thẩm định giá máy móc thiết bị
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định giá tri doanh nghiệp
Thẩm Định Giá tài sản vô hình
Thẩm định giá dự toán gói thầu
Thẩm Định Giá Dự toán, dự án xây dựng
Thẩm định giá trang thiết bị y tế
Thẩm định giá Xử lý nợ
Thẩm định giá nhà xưởng
Thẩm định giá đầu tư
Thẩm định giá tài chính định cư
Thẩm định giá tài chính du lịch
Thẩm định giá tài chính du học
5/5 - (1 bình chọn)

Ngọc Tuân

- Tư vấn lĩnh vực thẩm định giá và công chứng - 0909399961